Chức năng | Hợp bộ thử nghiệm là loại xách tay, dễ dàng mang đến hiện trường phục vụ cho công tác lưu động. |
| Hợp bộ được điều khiển bằng máy tính xách tay dùng phân mềm chạy trên môi trường WindowsXP. |
| Thiết bị được cấp cùng phần mềm để thí nghiệm, đánh giá tất cả các loại rơle số hiện nay trên thế giới |
Giả lập Pin (Accu) | |
Điện áp đầu ra |
|
Công suất | 100 W hoặc 2 A trong toàn dải, làm việc liên tục |
Cấp chính xác | ± 1%. |
Dòng điện đầu ra AC/DC | |
Tạo dòng |
|
Chính xác đầu ra |
|
Độ phân giải |
|
Điện áp đầu ra AC/DC | |
Tạo áp: |
|
Chính xác đầu ra |
|
Tần số đầu ra : | |
Tần số đầu ra DC |
|
Độ phân dải |
|
Sai số tần số lớn nhất |
|
Góc pha | |
Dải đo góc pha |
|
Độ phân dải góc pha |
|
Độ chính xác góc pha |
|
Đầu ra |
|
Điện áp lớn nhất |
|
Dòng lớn nhất |
|
Dải độ trễ được lập trình |
|
Đầu vào |
|
Kênh đầu vào dùng để đo dòng DC, mức thấp | |
Dải đo |
|
Độ chính xác |
|
Kênh đầu vào dùng để đo dòng AC/DC, mức cao | |
Dải đo |
|
Độ chính xác |
|
Kênh đầu vào dùng để đo điện áp DC, mức thấp | |
Dải đo |
|
Độ chính xác |
|
Kênh đầu vào dùng để đo điện áp AC/DC, mức cao | |
Dải đo |
|
Độ chính xác |
|
Nguồn điện cung cấp |
|
Điều kiện làm việc |
|
|
|
Phụ kiện kèm theo: | |
| Module Voltage outputs 0 - 300 V |
| Module Analog AC/DC Measurement |
| Phần mềm TDMS chuyên dụng để điều khiển, phân tích số liệu trong khi kiểm tra |
| Bộ dây đo + Dây tiếp địa |
| Cáp nối máy tính cổng USB |
| Cáp nguồn |
| Hộp đựng chuyên dụng |
| Sách hướng dẫn sử dụng |